Characters remaining: 500/500
Translation

ánh sáng

Academic
Friendly

Từ "ánh sáng" một từ tiếng Việt rất phong phú nhiều nghĩa khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này, kèm theo dụ các biến thể liên quan.

Định nghĩa:
  1. Ánh sáng (danh từ): nguyên nhân làm cho một vật có thể trông thấy được. Ánh sáng thường phát xuất từ các nguồn như mặt trời, đèn điện, hay lửa, phản chiếu từ các vật thể vào mắt của chúng ta.

    • "Ánh sáng mặt trời rất quan trọng cho sự sống trên Trái Đất."
    • "Khi trời tối, chúng ta cần bật đèn để ánh sáng."
  2. Ánh sáng (danh từ): Cũng có nghĩasự tỏ rõ, cho mọi người biết một điều đó.

    • "Cần đưa vụ tham ô ra ánh sáng để mọi người biết sự thật."
    • "Nhà báo đã làm việc chăm chỉ để đưa những vấn đề xã hội ra ánh sáng."
  3. Ánh sáng (danh từ): Có thể hiểu sự chỉ đạo, hướng dẫn sáng suốt trong tư tưởng hay triết lý.

    • "Ánh sáng của chủ nghĩa Mác đã ảnh hưởng đến nhiều phong trào cách mạng trên thế giới."
    • "Cần ánh sáng của khoa học để giải quyết các vấn đề hiện nay."
Các biến thể từ liên quan:
  • Ánh sáng (danh từ): Từ chính.
  • Sáng (tính từ): Có thể dùng để miêu tả sự sáng sủa, dụ: "Căn phòng này rất sáng."
  • Sáng tỏ (động từ): Nghĩa là làm cho rõ ràng, không còn mờ mịt. dụ: "Chúng ta cần sáng tỏ vấn đề này."
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Đèn (danh từ): Cũng nguồn phát ánh sáng nhưng thường chỉ những thiết bị nhân tạo.
  • Chiếu sáng (động từ): Nghĩa là phát ra ánh sáng để làm sáng một không gian nào đó.
  • Rọi sáng (động từ): hành động chiếu ánh sáng vào một vật thể nào đó.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn học hoặc triết học, "ánh sáng" có thể được dùng một cách ẩn dụ để chỉ sự hiểu biết, tri thức, hoặc sự giác ngộ.

    • "Khi hiểu được bản chất của sự vật, chúng ta sẽ tìm thấy ánh sáng trong tâm hồn."
Chú ý:
  • Khi sử dụng từ "ánh sáng", cần phân biệt giữa nghĩa đen (ánh sáng vật ) nghĩa bóng (sự rõ ràng, trí tuệ, hoặc hướng dẫn).
  1. dt. 1. Nguyên nhân làm cho một vật có thể trông thấy được khi phát xuất hay phản chiếu từ vật ấy vào mắt: ánh sáng mặt trời 2. Sự tỏ rõ, mọi người đều có thể biết: Đưa vụ tham ô ra ánh sáng 3. Sự chỉ đạo, sự hướng dẫn sáng suốt: ánh sáng của chủ nghĩa Mác.

Words Containing "ánh sáng"

Comments and discussion on the word "ánh sáng"